lưng chừng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lưng chừng+
- Half-way,half-done
- làm lưng chừng một việc gì lại bỏ làm việc khác
To do another job after going half-way through one (after one is only half-way)
- Đang xem phim lưng chừng bỏ về
To go home after siting half-way through a film (after seeing half of a film)
- làm lưng chừng một việc gì lại bỏ làm việc khác
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưng chừng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "lưng chừng":
lưng chừng lững chững
Lượt xem: 736
Từ vừa tra